Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
bịn rịn


tt. Dùng dằng, lưu luyến, không dứt ra được vì nặng tình, nặng nghĩa giữa kẻ ở người đi: phút chia tay bịn rịn Cũng đừng bịn rịn lôi thôi, Mẹ con sớm liệu về nơi quê nhà (Nhị độ mai).


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.